Trang chủ / Tính toán coppha – Ván Khuôn

Tính toán coppha – Ván Khuôn

2.1.2 Tính toán ván khuôn dầm

Tính ván khuôn dầm có kích thước tiết diện bxh = 30×60 cm

2.1.2.1 Tính toán ván khuôn đáy dầm

Ván khuôn đáy dầm sử dụng ván khuôn kim loại, dùng các tấm (300×1200) được tựa lên các thanh đà gỗ ngang của hệ chống đáy dầm (đà ngang, đà dọc, giáo PAL). Những chỗ bị thiếu hụt hoặc có kẽ hở thì dùng gỗ đệm vào để đảm bảo hình dạng của dầm đồng thời tránh bị chảy nước xi măng làm ảnh hưởng đến chất lượng bê tông dầm.

Ta có tổ hợp ván khuôn dầm chính

Sơ đồ tính ván khuôn đáy dầm

Tải trọng tác dụng lên ván khuôn đáy dầm gồm có:

STT Tên tải trọng Công thức n qtc(daN/m2) qtt(daN/m2)
1 Tải bản thân cốp pha 1,1 39 42.9
2 Tải trọng bản thân BTCT dầm 1,2 1500 1800
3 Tải trọng do đổ bêtông bằng cần trục 1,3 400 520
4 Tải trọng do đầm bêtông 1,3 200 260
Tổng tải trọng 2139 2622,9

Tổng tải trọng tính toán phân bố tác dụng lên ván đáy dầm

qtt =(q1+q2+q3+q4)*0,3=2622,9*0,3=786,87 daN/m2

  1. Tính toán khoảng cách xà gồ theo điều kiện bền:

+ Điều kiện bền: s =  £ R*g (daN/cm2).

Trong đó: W=6,55 cm3–Mômen kháng uốn của ván khuôn, bề rộng 300mm;

M – Mô men trong ván đáy dầm M =

Vậy chọn khoảng cách giữa các xà gồ ngang là lxg = 60cm.

  1. Tính toán khoảng cách xà gồ theo độ võng

+Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên ván khuôn trên 1m dài

qtc  =

+ Độ võng của ván khuôn được tính theo công thức: f =

+ Độ võng cho phép:

Trong đó:  E – Mô đun đàn hồi của thép; E = 2,1.106 kg/cm2.

J – Mômen quán tính của bề rộng ván khuôn J = 28,46 cm4

Þ Kết hợp 2 điều kiện trên ta chọn lxg = 60 cm

2.1.2.2 Tính toán ván khuôn thành dầm

– Tính toán ván khuôn thành dầm thực chất là tính khoảng cách cây chống xiên của thành dầm, đảm bảo cho ván thành không bị biến dạng quá lớn dưới tác dụng của áp lực bê tông khi đầm đổ.

– Quan niệm ván khuôn thành dầm làm việc như một dầm liên tục đều nhịp chịu tải trọng phân bố đều q do áp lực của bêtông khi đầm, đổ, áp lực đầm đổ của bêtông có thể coi như áp lực thuỷ tĩnh tác dụng lên ván thành, nó phân bố theo luậtt bậc nhất, có giá trị (n*g*hd ). Để đơn giản trong tính toán ta cho áp lực phân bố đều trên toàn bộ chiều cao thành dầm.

Chiều cao làm việc của thành dầm.

h = 0,6 – 0,15  = 0,45 cm.

Như vậy sẽ được ghép từ 2 tấm ván b= 25cm và b=20cm.

– Tải trọng tác dụng lên ván thành dầm bao gồm.

+ Áp lực của bêtông:

q1 =n *g * bd*hd

Trong đó: n =1,3 là hệ số độ tin cậy

g = 2500 daN/m3 là dung trọng riêng của bê tông

q1 = 1,3 * 2500* 0,3* 0,6 = 585 daN/m

+ Áp lực đổ bêtông:

q2 = n * pd* hd

Trong đó: Hệ số độ tin cậy: n =1,3

áp lực đổ bêtông pd = 400 daN/m2

q2 = 1,3 * 400* 0,6 =312 daN/m

Tổng tải trọng phân bố tác dụng lên ván thành dầm là:

qtt = q1 + q2 = 585 + 312 = 897 daN/m

Sơ đồ tính ván khuôn thành dầm

  1. Tính toán khoảng cách nẹp đứng theo điều kiện bền

– Điều kiện bền: s =  £ R*g  daN/cm2

Trong đó:  W – Mômen kháng uốn của tấm ván thành;

W = 4,57+ 4,3 = 8,87 cm3

M – Mômen trên ván thành dầm; M =

  1. Tính toán khoảng cách nẹp đứng theo điều kiện độ võng

+Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên ván khuôn trên 1m dài:

qtc  =

+ Độ võng của ván khuôn được tính theo công thức: f =

+ Độ võng cho phép:

Trong đó:  E – Mô đun đàn hồi của thép; E = 2,1.106 kg/cm2.

J – Mômen quán tính của bề rộng ván khuôn J = 28,46 cm4

Þ Kết hợp 2 điều kiện trên ta chọn lnd = 120 cm

2.1.2.3 Tính toán đà ngang cho dầm

Tải trọng tác dụng lên đà ngang là toàn bộ tải trọng dầm trong diện truyền tải của nó

(diện truyền tải là một khoảng ađn). Bao gồm:

+ Tải trọng ván khuôn hai thành dầm:

q1 = 2*(1,1*39*0,45) = 38,61 (daN/m)

+ Trọng lượng ván khuôn đáy dầm:    q2 = 1,1*39*0,3 =12,87 daN/m

39 daN/m2 – là tải trọng của 1m2 ván khuôn dầm.

+ Trọng lượng bê tông cốt thép dầm dày h =60 cm

q3 = n*g*h*b =1,2*2500*0,6*0,3 = 585 daN/m

+ Tải trọng đổ bêtông dầm:                q4 = n*b*Pd

Trong đó: Hệ số độ tin cậy: n =1,3

Hoạt tải đổ bêtông bằng cần trục: Pd = 400daN/m2

q4 = 1,3 * 400* 0,3 = 156 daN/m

+ Tải trọng đầm nén: q5 = n*b*qtc

Trong đó: Hệ số độ tin cậy: n =1,3

áp lực đầm nén tiêu chuẩn: qtc = 200 daN/m2

q5 = 1,3 *0,3* 200 = 78 daN/m

+ Tải trọng thi công: q= n*b*Ptc

Trong đó: Hệ số độ tin cậy: n =1,3

hoạt tải thi công tiêu chuẩn: Ptc= 250 daN/m2

q6 = 1,3 * 0,3*250 = 97,5 daN/m

+ Tải trọng bản thân đà ngang: qđn = n *b*h* gg*L

Trong đó: Hệ số độ tin cậy: n =1,1

Dung trọng riêng của gỗ gg=600 daN/m3

b, h là chiều rộng và chiều cao của đà ngang. Chọn (bh) = (810) cm

q = 1,1*0,08*0,1*600*0,6 = 3,2 daN

Tải trọng tổng cộng tác dụng lên đà ngang

qtt=(q1+q2+q3+q4+q6)ađn+qđn=(38,61+12,87+585+156+97,5)*0,6+3,2= 537,19 (daN)

Tải trọng tác dụng lên đà qui về lực tập trung:

P = q* = 537,19* = 322,31 daN

Giá trị momen:  (daN.cm)

Ta có: W =  =  = 133,33 cm3

(bh) =(810) cm là tiết diện ngang của đà ngang.

  1. Tính toán theo điều kiện bền

=>daN/cm2

  1. Tính toán theo điều kiện độ võng:

+Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên ván khuôn

Ptc  =

+ Độ võng của ván khuôn được tính theo công thức:

+ Độ võng cho phép:

Þ Kết hợp 2 điều kiện trên ta chọn l = 120 cm

=> Vậy chiều dài đà ngang là 120cm, khoảng cách giữa các thanh đà ngang là 60cm.

2.1.2.4 Tính toán đà dọc cho dầm

Tải trọng tác dụng lên đà dọc (do đà ngang truyền xuống ):

Giá trị momen lớn nhất: M max = 0,19*Pdd* B = 0,19*161,16*1,2 = 36,74(daN.m)

– Tải trọng bản thân đà dọc: Chọn (bh) = (68)cm

qbt = 0,06* 0,08* 600* 1,1 = 3,17 (daN/m)

Mbt =

Hình vẽ : Sơ đồ chịu lực của đà dọc dầm 

– Gía trị mômen lớn nhất để tính đà dọc theo bền:  Mmax = Mmax1+Mbt

Þ Mmax = 36,74 + 0,456 = 37,2 (daN.m)

+ Kiểm tra khả năng chịu lực:

=> Thoả mãn.

+ Kiểm tra điều kiện biến dạng:

Vì các tải trọng tập trung gần nhau (cách nhau 0,6m) nên ta có thể xem gần đúng như tải trọng phân bố P=161,16daN/m =1,612daN/cm

áp dụng công thức: f =

Với gỗ ta có: E = 1,1*105 daN/cm2; J = =256 cm4

®

Độ võng cho phép:

[f]=  = 0,3 (cm)

Ta thấy: f  < [f], do đó tiết diện đà dọc (b*h) = (810) cm là đảm bảo.

Vậy với khoảng cách các xà gồ dọc là 120cm đảm bảo điều kiện chịu lực.

Ta có cấu tạo ván khuôn dầm chính như hình vẽ dưới đây:

2.1.3 Thiết kế ván khuôn sàn

2.1.3.1 Tính toán ván khuôn sàn 

Bảng tải trọng tác dụng lên sàn

STT Tên tải trọng Công thức n qtc(daN/cm2) qtt(daN/cm2)
1 Tải bản thân cốp pha 1,1 39 42.9
2 Tải trọng bản thân BTCT sàn 1,2 375 450
3 Tải trọng do đổ bêtông bằng cần trục 1,3 400 520
4 Tải trọng do đầm bêtông 1,3 200 260
5 Tải trọng do dụng cụ thi công 1,3 250 325
Tổng tải trọng 1264 1597,9

Sơ đồ tổ hợp ván khuôn sàn tầng điển hình

+ Sàn: Sử dụng các tấm loại: 300´1800mm, 200x1200mm, 300x1200mm

+ Chỗ nào còn hở chèn thêm ván khuôn gỗ dày 20mm.

– Tính khoảng cách giữa các đà ngang, đà dọc đỡ ván khuôn sàn:

Để thuận tiện cho việc thi công, ta chọn khoảng cách giữa thanh đà ngang mang ván sàn l = 60cm, khoảng cách lớn nhất giữa các thanh đà dọc l =120cm (bằng kích thước của giáo PAL).

Từ khoảng cách chọn trước ta sẽ chọn được kích thước phù hợp của các thanh đà.

Tính toán, kiểm tra độ bền , độ võng của ván khuôn sàn và chọn tiết diện các thanh đà.

Kiểm tra độ bền, độ võng cho một tấm ván khuôn sàn:

Hình vẽ: Sơ đồ chịu lực ván khuôn sàn

  1. Tính toán theo điều kiện bền:

s =  £ R*g daN/cm2.

Trong đó: W = 6,55cm– Mômen  kháng uốn của tấm ván khuôn rộng 300

M – Mômen trong ván đáy sàn; M =

  1. Tính toán theo điều kiện độ võng

+Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên ván khuôn trên 1m dài:

qtc  = 1264daN/cm2

+ Độ võng của ván khuôn được tính theo công thức: f =

+ Độ võng cho phép:

Trong đó:  E – Mô đun đàn hồi của thép; E = 2,1.106 kg/cm2.

J – Mômen quán tính của bề rộng ván khuôn J = 28,46 cm4

Þ Kết hợp 2 điều kiện trên ta chọn ld = 60 cm

2.1.3.2  Tính toán kiểm tra thanh đà ngang

– Chọn tiết diện thanh xà gồ ngang: b´h = 8´10cm, gỗ nhóm VI có:

sgỗ = 150 kG/cm2 và E =1,1*105 kG/cm2.

  • Tải trọng tác dụng:

+ Xà gồ ngang chịu tải trọng phân bố trên 1 dải có bề rộng bằng khoảng cách giữa hai xà gồ ngang l = 60cm.

+ Sơ đồ tính toán xà gồ ngang là dầm liên tục kê lên các gối tựa là các xà gồ dọc

Hình vẽ: Sơ đồ chịu tải của đà ngang đỡ đáy sàn

STT Tên tải trọng Công thức n qtc(daN/cm2) qtt(daN/cm2)
1 Tải bản thân cốp pha 1,1 39 42.9
2 Tải trọng bản thân BTCT sàn 1,2 375 450
3 Tải trọng do đổ bêtông bằng cần trục 1,3 400 520
4 Tải trọng do đầm bêtông 1,3 200 260
5 Tải trọng do dụng cụ thi công 1,3 250 325
Tổng tải trọng 1264 1597,9

+ Tải trọng bản thân đà ngang:

q6 = n *b *h* gg

Trong đó:

Hệ số độ tin cậy: n =1,1

Dung trọng riêng của gỗ gg = 600 daN/m3

b, h là chiều rộng và chiều cao của đà ngang. Chọn bxh=8x10cm

q6 = 1,1*0,08*0,1*600 = 5,28 daN/m

=>Tổng tải trọng phân bố tác dụng lên xà gồ là:

qtt = (q1 + q2 + q+q+ q5)*lđn+ q6

qtt = (42,9+450+520+260+325)*0,6+ 5,28  = 964,02 daN/m

=> Mmax =

Từ công thức : W =  =  = 133,33 cm3

=>  daN/cm2 < [] = 150 daN/cm2

=> Chọn đà ngang (810) là đảm bảo khả năng chịu lực.

–  Kiểm tra độ võng đà ngang:

+ Tải trọng dùng để tính võng của đà ngang (dùng trị số tiêu chuẩn):

qtc =

+ Độ võng của xà gồ ngang được tính theo công thức:

f =

Trong đó: E – Mô đun đàn hồi của gỗ; E = 1,1*105 kg/cm2.                         MC đà ngang

J – Mômen quán tính của bề rộng ván là:

J =  =  = 666,7cm4

+ Độ võng cho phép: [f] = l/400 = 120/400 = 0,3 cm

Ta thấy: f < [f] do đó đà ngang có tiết diện b´h = 8´10 cm là bảo đảm

2.1.3.3 Tính toán kiểm tra thanh đà dọc:

Chọn tiết diện thanh đà dọc: chọn tiết diện b´h = 10´12 cm gỗ nhóm VI có:

sgỗ = 150 daNcm2 và E =1,1*105 daN/cm2

– Tải trọng tác dụng lên thanh xà gồ dọc:

+ Xà gồ dọc chịu tải trọng phân bố trên 1 dải rộng bằng khoảng cách giữa hai đầu giáo Pal là l =120 cm.

+ Sơ đồ tính toán xà gồ dọc là dầm đơn giản kê lên các gối tựa là các cột chống giáo Pal chịu tải trọng tập trung từ xà gồ ngang truyền xuống (xét xà gồ chịu lực nguy hiểm nhất). Có sơ đồ tính:

Hình vẽ: Sơ đồ truyền tải lên xà gồ dọc đỡ ván sàn

– Tải trọng tác dụng lên đà dọc (Tải trọng bản thân đà dọc tính giống như dầm):

Trong đó:       Lđn = 1,2 m,   Bgiáo PAL = 1,2m.

Có thể gần đúng gía trị mômen Mmax, Mmin của đà dọc theo sơ đồ:

Mmax1 = 0,19*P*Bgiáo PAL = 0,19*1156,82*1,2 = 263,75 (daN.m)

Mmax2 = 0,12*P*Bgiáo PAL = 0,12*1156,82*1,2 = 166,58 (daN.m)

Mmin    = 0,13*P*Bgiáo PAL = 0,13*1156,82*1,2 = 180,46 (daN.m)

– Tải trọng bản thân đà dọc:

qbt = 0,1*0,12*600*1,1= 7,92 (daN/m)

Mbt =  = 1,14 (daN.m)

– Gía trị mômen lớn nhất để tính đà dọc theo bền:  Mmax = Mmax1+Mbt

Þ Mmax = 263,75+ 1,14 = 264,89 (daN.m)

– Kiểm tra bền cho đà dọc:

W = b*h2/6 = 10*122/6 = 240 cm3.

stt =  daN/cm2 < [s] = 150kG/cm2.

ÞThoả mãn yêu cầu bền

– Kiểm tra võng:

+ Vì các tải trọng tập trung đặt gần nhau cách nhau 0,6m, nên ta có thể tính biến dạng của đà dọc gần đúng theo dầm liên tục đều nhịp với tải trọng phân bố đều P

Trong đó:

ptc = P/1,2 = 964,02 +7,92/1,2 = 970,62 daN/m

Với gỗ ta có:   E = 1,1*105 daN/cm2; J = b*h3/12 =10*123/12=1440cm4

= 0,099cm

+   Độ võng cho phép:

[ f ] =  = 0,3cm.

Ta thấy: f  < [f], do đó đà dọc chọn: b´h = 10´12cm là bảo đảm.

Cấu tạo ván khuôn dầm, sàn 

2.2 Tính toán khối lượng công tác

2.2.1 Khối lượng công tác bê tông (Tính toán cho 1 tầng điển hình)

Tầng Cấu kiện ĐVT Kích thước

(m)

Số lượng

(cái)

Khối lượng Tổng Tổng cộng

tầng

Loại Kí hiệu 1cấu kiện Toàn bộ
3 Cột C1 m3 0.3*0.5*3 22 0.45 9.9 40.281 153.80
C2 m3 0.3*0.7*3 20 0.63 12.6
C3 m3 0.5*0.5*3 4 0.75 3
Chiếu ghỉ m3 2.29*5.7*0.1 1 1.3053 1.3053
Vế thang 1 m3 2.29*3.3*0.1 1 0.7557 0.7557
Vách thang m3 0.25*8.48*3 2 6.36 12.72
Dầm D1 m3 0.3*0.48*7.01 24 1.01 24.24 39.096
D2 m3 0.22*0.18*3 12 0.12 1.44
D3 m3 0.22*0.28*3.9 40 0.24 9.6
D4 m3 0.22*0.38*5.7 4 0.48 1.92
D5 m3 0.15*0.18*3.6 4 0.1 0.4
D6 m3 0.15*0.18*5.815 3 0.16 0.48
Vế thang 2 m3 1.54*3.3*0.1 2 0.5082 1.0164
Sàn O1 m3 6.68*3.6*0.12 16 2.89 46.24 74.420
O2 m3 3.68*2.78*0.12 10 1.23 12.3
O3 m3 4.46*3.6*0.12 2 1.93 3.86
O4 m3 5.68*5.2*0.15 1 4.43 4.43
O5 m3 5.68*3.6*0.12 2 2.45 4.9
O6 m3 5.48*4.092*0.12 1 2.69 2.69

2.2.2 Khối lượng công tác cốt thép (Tính toán cho 1 tầng điển hình)

Tầng Cấu kiện  

Kí hiệu

KL riêng

kg/m3)

KL BT

1 CK (m3)

Hàm lượng

(%)

Số lượng

(cái)

Khối lượng(kg) Tổng

(kg)

 

Tổng

cộng

(Tấn)

1cấu kiện Toàn bộ
3 Cột C1 7850 0.45 2 22 70.65 1554.3 7241.7 20.29
C2 7850 0.63 2 20 98.91 1978.2
Chiếu nghỉ 7850 1.3053 1.5 1 153.6991 153.6991
Vế thang 1 7850 0.7557 1.5 1 88.98368 88.98368
C3 7850 0.75 2 4 117.75 471
Vách Thang 7850 6.36 3 2 1497.78 2995.56
Dầm D1 7850 1.26 1.8 24 178.038 4272.912 7210.1
D2 7850 0.2 1.8 12 28.26 339.12
D3 7850 0.34 1.8 40 48.042 1921.68
D4 7850 0.63 1.8 4 89.019 356.076
D5 7850 0.16 1.8 4 22.608 90.432
D6 7850 0.26 1.8 3 36.738 110.214
Vế thang 2 7850 0.5082 1.5 2 59.84055 119.6811
Sàn O1 7850 2.89 1 16 226.865 3629.84 5842
O2 7850 1.23 1 10 96.555 965.55
O3 7850 1.93 1 2 151.505 303.01
O4 7850 4.43 1 1 347.755 347.755
O5 7850 2.45 1 2 192.325 384.65
O6 7850 2.69 1 1 211.165 211.165

 2.2.3 Khối lượng công tác ván khuôn (Tính toán cho 1 tầng điển hình)

Tầng Cấu kiện Đơn vị Kích thước

(m)

Số lượng

(cái)

Khối lượng Tổng Tổng cộng
Loại Kí hiệu 1cấu kiện Toàn bộ
3 Cột C1 m2 0.3*0.5*3*2 22 0.9 19.8 173.370 1188.64
C2 m2 0.3*0.7*3*2 20 1.26 25.2
C3 m2 0.5*0.5*3*2 4 1.5 6
Chiếu nghỉ m2 5.7*2.29 1 13.053 13.053
Vế thang 1 m2 2.29*3.3 1 7.557 7.557
Vách thang m2 8.48*3*2 2 50.88 101.76
Dầm D1 m2 (0.3+0.48*2)*7.01 24 8.83 211.92 403.242
D2 m2 (0.22+0.18*2)*3 12 1.74 20.88
D3 m2 (0.22+0.28*2)*3.9 40 3.042 121.68
D4 m2 (0.22+0.38*2)*5.7 4 5.586 22.344
D5 m2 (0.15+0.18*2)*3.6 4 1.836 7.344
Vế thang 2 m2 1.54*3.3 2 5.082 10.164
D6 m2 (0.15+0.18*2)*5.815 3 2.97 8.91
Sàn O1 m2 6.68*3.6 16 24.048 384.768 612.032
O2 m2 3.68*2.78 10 10.23 102.3
O3 m2 4.46*3.6 2 16.056 32.112
O4 m2 5.68*5.2 1 29.536 29.536
O5 m2 5.68*3.6 2 20.448 40.896
O6 m2 5.48*4.092 1 22.42 22.42

 2.2.4 Khối lượng lao động công tác bê tông tầng điển hình

Tầng Phần
tử
Tên
cấu kiện
Khối lượng    (m3) Số hiệu định mức Định mức (h/m3) Giờ công Ngày công Tổng ngày công
 

3

 

Cột C1 9.90 3019e 11.80 116.82 14.60 59.41
C2 12.60 3019e 11.80 148.68 18.59
C3 3.00 3019e 11.80 35.40 4.43
Chiếu nghỉ 1.31 3019e 11.80 15.40 1.93
Vế thang 1 0.76 3019e 11.80 8.92 1.11
Vách thang 12.72 3019e 11.80 150.10 18.76
Dầm D1 24.24 3024c 8.60 208.46 26.06 42.03
D2 1.44 3024c 8.60 12.38 1.55
D3 9.60 3024c 8.60 82.56 10.32
D4 1.92 3024c 8.60 16.51 2.06
D5 0.40 3024c 8.60 3.44 0.43
D6 0.48 3024c 8.60 4.13 0.52
Vế thang 2 1.02 3024b 8.60 8.74 1.09
Sàn Ô1 46.24 3034b 8.20 379.17 47.40 76.28
Ô2 12.30 3034b 8.20 100.86 12.61
Ô3 3.86 3034b 8.20 31.65 3.96
Ô4 4.43 3034b 8.20 36.33 4.54
Ô5 4.90 3034b 8.20 40.18 5.02
Ô6 2.69 3034b 8.20 22.06 2.76

 2.2.5 Khối lượng lao động công tác cốt thép tầng điển hình

Tầng Phần tử Tên cấu kiện Trọng lượng    (100kg) Số hiệu định mức Định mức (h/m3) Giờ công Ngày công Tổng ngày công
 3 Cột C1 15.54 4003c 6.80 105.69 13.21 65.78
C2 19.78 4003c 7.80 154.30 19.29
C3 4.71 4003c 8.80 41.45 5.18
Chiếu nghỉ 1.54 4003c 9.80 15.06 1.88
Vế thang 1 0.89 4003c 6.80 6.05 0.76
Vách thang 29.96 4003c 6.80 203.70 25.46
Dầm D1 42.73 4002e 4.55 194.42 24.30 48.22
D2 3.39 4002e 5.55 18.82 2.35
D3 19.22 4002e 6.55 125.87 15.73
D4 3.56 4002e 7.55 26.88 3.36
D5 0.90 4002e 8.55 7.73 0.97
D6 1.10 4002e 4.55 5.01 0.63
Vế thang 2 1.20 4002d 5.85 7.00 0.88
Sàn O1 36.30 4004c 9.30 337.58 42.20 73.10
O2 9.66 4004c 10.30 99.45 12.43
O3 3.03 4004c 11.30 34.24 4.28
O4 3.48 4004c 12.30 42.77 5.35
O5 3.85 4004c 13.30 51.16 6.39
O6 2.11 4004c 9.30 19.64 2.45

 2.2.6 Khối lượng lao động công tác lắp dựng ván khuôn tầng điển hình

Tầng Phần tử Tên cấu kiện Khối lượng   (m2) Số hiệu định mức Định mức (h/m3) Giờ công Ngày công Tổng ngày công
3 Cột C1 19.80 5009c 1.00 19.80 2.48 21.67
C2 25.20 5009c 1.00 25.20 3.15
C3 6.00 5009c 1.00 6.00 0.75
Chiếu nghỉ 13.05 5009c 1.00 13.05 1.63
Vế thang 1 7.56 5009c 1.00 7.56 0.94
Vách thang 101.76 5009c 1.00 101.76 12.72
Dầm D1 211.92 5013a 0.50 105.96 13.25 25.20
D2 20.88 5013a 0.50 10.44 1.31
D3 121.68 5013a 0.50 60.84 7.61
D4 22.34 5013a 0.50 11.17 1.40
D5 7.34 5013a 0.50 3.67 0.46
D6 8.91 5013a 0.50 4.46 0.56
Vế thang 2 10.16 5013a 0.50 5.08 0.64
Sàn O1 384.77 5024b 1.00 384.77 48.10 76.50
O2 102.30 5024b 1.00 102.30 12.79
O3 32.11 5024b 1.00 32.11 4.01
O4 29.54 5024b 1.00 29.54 3.69
O5 40.90 5024b 1.00 40.90 5.11
O6 22.42 5024b 1.00 22.42 2.80

2.2.7 Khối lượng lao động công tác tháo dỡ ván khuôn tầng điển hình

Tầng Phần tử Tên cấu kiện Khối lượng   (m2) Số hiệu định mức Định mức (h/m3) Giờ công Ngày công Tổng ngày công
Tầng 3 Cột C1 19.80 5009đ 0.32 6.34 0.79 6.93
C2 25.20 5009đ 0.32 8.06 1.01
C3 6.00 5009đ 0.32 1.92 0.24
Chiếu nghỉ 13.05 5009đ 0.32 4.18 0.52
Vế thang 1 7.56 5009đ 0.32 2.42 0.30
Vỏch thang 101.76 5009đ 0.32 32.56 4.07
Dầm D1 211.92 5013đ 0.50 105.96 13.25 25.20
D2 20.88 5013đ 0.50 10.44 1.31
D3 121.68 5013đ 0.50 60.84 7.61
D4 22.34 5013đ 0.50 11.17 1.40
D5 7.34 5013đ 0.50 3.67 0.46
D6 8.91 5013đ 0.50 4.46 0.56
Vế thang 2 10.16 5013đ 0.50 5.08 0.64
Sàn O1 384.77 5024d 0.27 103.89 12.99 20.66
O2 102.30 5024d 0.27 27.62 3.45
O3 32.11 5024d 0.27 8.67 1.08
O4 29.54 5024d 0.27 7.97 1.00
O5 40.90 5024d 0.27 11.04 1.38
O6 22.42 5024d 0.27 6.05 0.76
.
.
.
.